1) Quy cách các loại thép tấm chuyên dùng cứng cường độ cao, chống mài mòn,...
(Thép tấm Q345B, C45, 65r, SB410 , 15X , 20X,.....)
+
Công dụng: dùng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi.
+
Quy cách chung của các loại tấm thép:
-
Độ dày : 3mm, 4 mm,5 mm,6 mm,7 mm,8 mm,9 mm,10 mm,11 mm,12 mm,15 mm,16 mm, 18mm,20mm, 25 mm, 30 mm, 40mm ,50mm..…..,100 mm,300 mm.
-
Chiều ngang : 750 mm,1.000 mm,1.250 mm,1.500 mm,1.800 mm,2.000 mm,2.500 mm,
-
Chiếu dài : 6.000 mm,9.000 mm,12.000 mm.
2) Quy cách thép cuộn cán nóng(SPHC, CT3K , CT3 C, SS400, Q235A,B,C ; Q345A,B,C ,.... )
+
Công dụng : dùng trong ngành sản xuất ống tròn, ống vuông ,hộp chữ nhật, xà gồ, cơ khí,chế tạo máy, nhà xưởng, công nghiệp, dân dụng...
+
Mác thép của Nga: 08K , 08YU, SPHC, CT3, CT3C,…theo tiêu chuẩn : GOST 3SP/PS 380-94.
+
Mác thép của Nhật : SS400,… theo tiêu chuẩn : JIS G3101.
+
Mác thép của Trung Quốc : SS400, theo tiêu chuẩn : JIS G3101.
+
Mác thép của Mỹ : A29, A36,… theo tiêu chuẩn : ATSM A36. + Độ dày : 1.2 mm, 1.4 mm,1.5 mm,1.8 mm, 2.0 mm, 2.5 mm, 2.8 mm, 3.0 mm
+
Chiều ngang : 1.000 mm, 1.200 mm, 1.219 mm, 1.250 mm
3) Quy cách thép tấm cán nóng
(CT3, CT3πC, SS400, Q345B, C45, 65r, SB410 , 15X , 20X...)
3.1 ) Kích thước thép tấm thông dụng : CT3, CT3πC , CT3Kπ , SS400, SS450,.....
+ Công dụng : dùng trong ngành đóng tàu , thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng…
+ Mác thép của Nga: CT3, CT3πC , CT3Kπ , CT3Cπ....theo tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94
+ Mác thép của Nhật : SS400, .....theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D,….theo tiêu chuẩn : JIS G3101, GB221-79
+ Mác thép của Mỹ : A36, AH36, A570 GrA, A570 GrD, …..theo tiêu chuẩn : ASTM
3.2) Kích thước các loại thép tấm chuyên dùng cứng cường độ cao, chống mài mòn,..
Thép tấm Q345B, C45, 65r, SB410 , 15X , 20X,.....
+
Công dụng: dùng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi.
+ Quy cách chung của các loại tấm thép:
+ Độ dày : 3mm, 4 mm,5 mm,6 mm,7 mm,8 mm,9 mm,10 mm,11 mm,12 mm,15 mm,16 mm, 18mm,20mm, 25 mm, 30 mm, 40mm ,50mm..,100 mm,300 mm.
+ Chiều ngang : 750 mm,1.000 mm,1.250 mm,1.500 mm,1.800 mm,2.000 mm,2.400 mm,
+ Chiếu dài : 6.000 mm,9.000 mm,12.000 mm.
4) Quy cách thép lá thông dụng
SPHC, CT3K , CT3C, SS400, Q235A,B,C ; Q345A,B,C ,...
+ Công dụng : dùng trong ngành sản xuất ống tròn, ống vuông ,hộp chữ nhật, xà gồ, cơ khí,chế tạo máy, nhà xưởng, công nghiệp, dân dụng…
+ Mác thép của Nga: 08K , 08YU, SPHC, CT3, CT3C,…theo tiêu chuẩn : GOST 3SP/PS 380-94.
+ Mác thép của Nhật : SS400,… theo tiêu chuẩn : JIS G3101.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, theo tiêu chuẩn : JIS G3101.
+ Mác thép của Mỹ : A29, A36,… theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
+ Độ dày : 1.2 mm, 1.4 mm,1.5 mm,1.8 mm, 2.0 mm, 2.5 mm, 2.8 mm, 3.0 mm
+ Chiều ngang : 1.000 mm, 1.200 mm, 1.219 mm, 1.250 mm
+ Chiều dài : 2.000 mm, 2.400 mm ,2.500 mm hoặc dạng cuộn
5) Quy cách thép cuộn :
+ Từ 6.0 ly, 6.4 ly, 8 ly, 10.0 ly.
+ Mác thép : SWRM 10, SWRM 11,SWRM 12,…
+ Tiêu chuẩn của Nhật : JIS G3505-1980/2004.
6) Quy cách thép gân:
+
Từ đường kính D10, D12, D14,D16, D18, D20, D22, D25, D28, D32, D35,D36, D38, D4, D43, D51.
+
Mác thép SD295A : dùng cho các công trình xây dựng, dân dụng.
+
Mác thép SD390 (thép cường độ cao) dùng trong các công trình xây dựng như cao ốc , cầu đường, các công trình nhà máy thuỷ điện.
+
Mác thép 460.
+
Tiêu chuẩn của Nhật : JIS G3112-2004 / ASTM A615/A615M-96a.
+
Kích thước : chiều dài của các loại thép gân: 11.7 m/cây.
7) Quy cách thép tròn trơn :
+
Đường kính từ P12,P14, P16, P18, P20, P22,P25,...
+
Kích thước chiều dài của các lọai thép tròn trơn từ: 6m,8.6m,12m/cây.
+
Mác thép SS330, SS400, CT3, ....